Danh sách các đề tài đã và đang thực hiện trong giai đoạn 2023 – 2025
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Học viên/sinh viên tham gia |
1 |
Nghiên cứu sự kháng thuốc và mức độ nhiễm ve ký sinh thuộc chi Varroa trên ong mật Apis mellifera và Apis cerana ở Việt Nam |
Trưởng A Tài |
SIPASER Singthongxay, học viên cao học |
2 |
Nghiên cứu khả năng điều trị bệnh Nosema trên ong mật sử dụng một số loài thảo dược thu thập ở Việt Nam |
Trưởng A Tài |
Trần Thị Thu Hiền, K19 |
3 |
Nghiên cứu thành phần loài và mức độ lây nhiễm bệnh do tác nhân là nấm ký sinh và vi khuẩn trên ong mật Apis mellifera ở Việt Nam |
Trưởng A Tài |
Hà Trần Khánh Linh, Phùng Thị Hồng Nhung, K20 |
4 |
Nghiên cứu mức độ lây nhiễm và thành phần loài của ve ký sinh trên ong mật thu thập ở một số tỉnh phía bắc Việt Nam |
Trưởng A Tài |
Đoàn Ngọc Linh, K20 |
5 |
Nghiên cứu độ đa dạng và mức độ lây nhiễm của các tác nhân gây bệnh là virus trên ong mật Apis mellifera ở Việt Nam |
Trưởng A Tài |
Nguyễn Văn Tâm, K20 |
6 |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ chất màu Reactive black 5 của than hoạt tính chế tạo từ phế phụ phẩm nông nghiệp. |
Nguyễn Đình Vinh |
Ngô Thị Quỳnh (Hóa dược K19) |
7 |
Nghiên cứu khả năng phân huỷ quang xúc tác chất màu Reactive red 120 của nano kẽm oxide |
Khiếu Thị Tâm |
Nguyễn Vũ Huyền Ngọc (Hóa dược K19) |
8 |
Nghiên cứu sử dụng Zeolite tự nhiên kết hợp với Ca và Fe kích thước nano để cố định dạng di động của kim loại Pb trong lò thải đốt rác. |
Nguyễn Thị Thu Thúy |
Ngô Thị Giang (Hóa dược K19) |
9 |
Nghiên cứu tổng hợp và xác định hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các dẫn xuất chứa oxime từ zerumbone |
Phạm Thế Chính |
Vũ Thị Liên (Hóa dược K19) |
10 |
Tổng hợp xanh nano Ag bằng dịch chiết hoa đu đủ đực và ứng dụng |
Trương Thị Thảo |
Diệp Thị Hồng Thắm (Hóa dược K19) |
11 |
Nghiên cứu phân hủy dư lượng kháng sinh trong nước của vật liệu composite ZnO/Fe3O4/chitosan bằng phương pháp phân hủy quang xúc tác. |
Bùi Minh Quý |
Lù Thị Xíu (Hóa dược K19) |
12 |
Tổng hợp vật liệu composite ZnO/Fe3O4 pha tạp ion đất hiếm Eu (III) làm vật liệu quang xúc tác. |
Bùi Minh Quý |
Trần Linh Chi (Công nghệ KTHH K19) |
13 |
Nghiên cứu khả năng cố định kim loại nặng trong đất ô nhiễm bằng than sinh học |
Vương Trường Xuân |
Nguyễn Đức Phương (Công nghệ KTHH K19) |
14 |
Nghiên cứu chế tạo nano lưỡng kim Au/Pt dạng đẳng hướng ứng dụng làm cảm biến phát hiện các chất hữu cơ độc hại |
Phạm Thị Thu Hà |
Lại Tống Anh Kiệt (Hóa dược K19) |
15 |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ Brilliant Blue R bằng than hoạt tính chế tạo từ vỏ trấu |
Nguyễn Thị Hồng Hoa |
Hà Hương Giang (Hóa dược K19) |
16 |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến nanoplasmonic tích hợp với sắc ký lớp mỏng để phân tích dư lượng thuốc trừ sâu chứa nhóm phospho hữu cơ chlopyrifos - ethyl, methidathion, cypermethrins) và clo hữu cơ (cholorothalobil, endosurfan) trong chè Thái Nguyên |
Phạm Thị Thu Hà |
Đề tài cấp nhà nước |
17 |
Ảnh hưởng của môi trường thủy nhiệt tới đặc trưng và khả năng hấp phụ một số chất màu của hydrochar bã chưng cất tinh dầu sả |
Trương Thị Thảo |
Đề tài cấp cơ sở |
18 |
Nghiên cứu khả năng cố định kim loại nặng trong đất ô nhiễm bằng than sinh học điều chế từ phụ phẩm nông nghiệp |
Vương Trường Xuân |
Đề tài cấp cơ sở |
19 |
Tổng hợp xanh vật liệu nano kim loại sử dụng dịch chiết thực vật, ứng dụng trong cảm biến màu và y sinh |
Khiếu Thị Tâm |
Đề tài cấp cơ sở |
20 |
Đặc trung phân bố của 12 hợp chất chlorobenzens và một số kim loại nặng trong tro thải lò đốt |
Nguyễn Thị Thu Thúy |
Đề tài cấp cơ sở |
21 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất điện và từ của vật liệu tổ hợp nền BiFeO3 pha tạp các ion đất hiếm |
Bùi Minh Quý |
Đề tài cấp Bộ |